Thời gian/hoạt động |
Tuần 1
Từ 28/09 đến 02/10 |
Tuần 2
Từ 05/10 đến 09/10 |
Tuần 3
Từ 12/10 đến 16/10 |
Tuần 4
Từ 19/10 đến 23/10 |
Tuần 5
Từ 26/10 đến 30/10 |
Mục tiêu thực hiện |
Đón trẻ, thể dục sáng |
- Quan tâm đến vệ sinh cá nhân của trẻ : Biết rửa tay bằng xà phòng, trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Trẻ nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân, tự đề xuất và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.
- Trẻ có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi, xưng hô lễ phép với người lớn.
* Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi: Đi thường, đi nhanh, đi chậm…về 4 hàng tập các động tác thể dục sáng theo nhạc.
- Hô hấp: Thổi bóng
- Tay: Hai tay đưa ra trước lên cao
- Bụng : Đưa tay lên cao, cúi người về phía trước.
- Chân: Chân đưa ra sau, gập về phía trước
- Bật : Bật chụm tách chân
Thứ 2, 4, 6 nhảy dân vũ theo bài : Việt nam ơi.
Thứ 3, 5 nhảy dân vũ : Rửa tay .
Nói đượctên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: Rau có thể luộc... (MT9) |
MT9 |
Trò chuyện |
MT 73:Biết mình là con, cháu,anh, ..trong gia đình
Biết ăn nhiều thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi, để khẻo mạnh (MT10)
- Nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh (MT17)
- Trò chuyện về các giác quan.
+ Trên khuôn mặt của chúng ta có những bộ phận nào? Kể tên?
+ Còn có tên gọi nào khác ?(Mỗi bộ phận dùng để làm gì…)
+ Giáo dục trẻ biết các giác quan đều rất quan trọng , luôn giữ gìn bảo vệ chúng, vệ sinh.
- Cô trò chuyện với trẻ về ngày 20-10.
+ Ngày 20-10 là ngày gì?
+ Con sẽ tặng quà gì cho bà, mẹ ?
+ Để bà và mẹ vui con phải làm những gì?
- Trò chuyện với trẻ về đồ dùng gia đình của bé.
+ Làm cách nào để các con phân biệt được đâu là thủy tinh đâu là sứ?
+Với các đồ dể vỡ như vậy khi sử dụng các con phải như thế nào?
+ Đồ dùng làm bằng nhựa là loại đồ dùng dễ vỡ không?
+ Ngoài đò dùng để uống làm bằng chất liệu thủy tinh, nhựa, sứ .các con còn biết chất liệu nào khác nữa không? (MT71)
Nói được mình có điểm gì giống và khác bạn, dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích và khả năng... (MT72) |
MT10, MT17, MT71, MT72 |
Hoạt động học |
T2 |
Âm nhạc
Hát + VĐ: Đêm trung thu
NH: Lên thăm chú Cuội
TC: Nghe nhạc đoán tên bài hát |
Âm nhạc
-Dạy hát “Năm ngón tay ngoan”
-Nghe hát: “Tí Sún”
-Tc: Nghe nhạc đoán tên hát bài |
Văn học
Thơ: “Bé thổi cơm” |
Âm nhạc
Dạy hát “Chỉ có một trên đời”
-Nghe hát: “Gia đình nhỏ hạnh phúc to”
-Tc: Nghe tiếng hát tìm đồ vật (MT96) |
Văn học
Thơ: “chiếc đồng hồ báo thức” (MT63) |
MT8, MT96, MT44, MT63, MT15 |
T3 |
Khám phá
Trò chuyện về ngày tết trung thu |
Khám phá
Bé tìm hiểu về các giác quan |
Khám phá
Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh? (MT8) |
Khám phá
Những người thân trong gia đình. (MT44) |
Khám phá
Tìm hiểu về những đồ dùng trong gia đình của bé(Đồ dùng điện) (MT15) |
T4 |
Vận động
- Ném xa bằng 2 tay, chạy nhanh 15m |
Vận động
Trèo lên- xuống ghế
+ Tc: Ném bóng vào rổ |
Làm quen chữ viết
-Trò chơi chữ cái a,ă,â |
Vận động
Tung bóng lên cao và bắt bóng
-TC: Chạy cướp cờ |
Làm quen chữ viết
-Làm quen chữ cái
e, ê” |
T5 |
Hoạt động tạo hình
Cắt dán đồ dùng đồ chơi bé thích |
Hoạt động tạo hình
- Vẽ theo ý thích về cảm xúc của bé (Đ ề tài) |
Hoạt động tạo hình
- Vẽ người thân trong gia đình |
Hoạt động tạo hình
-Vẽ trang trí váy tặng mẹ ( Mẫu) |
Hoạt động tạo hình
- Cắt dán đồ dùng trong gia đình. |
T6 |
Làm quen với toán
Ôn nhận biết phân biệt hình tron, hình tam giác, hình CN |
Làm quen với toán
Ôn so sánh chiều dài của 3 đối tượng |
Làm quen với toán
Nhận biết chữ số , số lượng và số thứ tự trong phạm vi 6 |
Làm quen với toán
Nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi 6 |
Làm quen với toán
Tách 6 đối tượng ra 2 phần bằng các cách khác nhau |
Hoạt động ngoài trời |
* Trò chơi VĐ :
- Mèo và chim sẻ
- Rồng rắn lên mây
- Ném bóng vào rổ.
- Cắp cua bỏ giỏ.
- Nhảy bao bố.
* Chơi tự chọn:
- Chơi với đồ chơi ngoài trời.
- Chơi với giấy, màu nước.
- Chơi với sỏi, cát, lá khô.
- Chơi tự chọn với vòng, bóng, giấy
Hoạt động khác:
* Quan sát:
- Quan sát vườn rau của trường
- Giao lưu tập thể với lớp A1+A2
- Quan sát cây xoài
- Quan sát thời tiết.
- Quan sát vườn hoa
* Trò chơi vận động
- Thi xem ai nhanh
- Truyền tin
- Bật ô
- Bóng bay xanh đỏ
*Chơi tự chọn:
- Chơi với đồ chơi ngoài trời
- Chơi với cát và sỏi
- Chơi với lá cây đất nặn
- Trò chơi tự chọn
Hoạt động khác:
* Quan sát:
- Tham quan bếp ăn nhà trường
- Giao lưu tập thể với lớp A3+A2
- Quan sát cây bưởi
- Quan sát bầu trời.
- Quan sát vườn rau
nhà trường.
*Trò chơi vận động:
- Mèo đuổi chuột.
- Ai nhanh hơn
- Nhảy tiếp sức
- Gieo hạt
- Rồng rắn lên mây.
*Chơi tự chọn:
- Chơi với lá khô, giấy .
- Chơi với sỏi, cát, lá khô.
- Chơi với đồ chơi ngoài trời
- Vẽ phấn trên sân
Hoạt động khác:
* Quan sát:
- Đồ chơi ngoài trời.
- Giao lưu tập thể với lớp A2+A4
- Quan sát sân cỏ nhân tạo.
- Quan sát vườn rau cải.
- Quan sát vườn rau muống.
* Trò chơi VĐ
- Mèo và chim sẻ
- Rồng rắn lên mây
-Chuyền
bóng.
- Cắp cua bỏ giỏ.
- Nhảy bao bố.
* Chơi tự chọn:
- Chơi với đồ chơi ngoài trời.
- Chơi với giấy, màu nước.
- Chơi với sỏi, cát, lá khô.
- Chơi tự chọn với đồ chơi ngoài trời.
Hoạt động khác:
* Quan sát:
- Quan sát thời tiết
- Giao lưu tập thể với lớp A1+A2
- Quan sát vườn rau cải
-Tổ chức cho trẻ lao động nhặt lá cây, chăm sóc cây.
- Quan sát khung cảnh
sân trường.
* Trò chơi vận động:
- Ai nhanh hơn
- Chạy cướp cờ
- Thi xem ai nhanh.
- Bật qua 3 vòng
*Chơi tự chọn
- Chơi với đồ chơi ngoài trờ
Hoạt động khác:
* Quan sát:
- Đồ chơi ngoài trời.
- Giao lưu tập thể với lớp A3+A2
- Quan sát sân cỏ nhân tạo.
- Quan sát vườn rau cải.
- Quan sát vườn rau muống.
- Quan sát vườn rau dền.
* Trò chơi VĐ :
- Mèo và chim sẻ
- Rồng rắn lên mây
- Ném bóng vào rổ.
- Cắp cua bỏ giỏ.
- Nhảy bao bố.
* Chơi tự chọn:
- Chơi với đồ chơi ngoài trời.
- Chơi với giấy, màu nước.
- Chơi với sỏi, cát, lá khô.
- Chơi tự chọn với vòng, bóng, giấy
Hoạt động khác:
* Quan sát:
- Quan sát vườn rau của trường
- Giao lưu tập thể với lớp A1+A2
- Quan sát cây xoài
- Quan sát thời tiết.
- Quan sát vườn hoa
* Trò chơi vận động
- Thi xem ai nhanh
- Truyền tin
- Bật ô
- Bóng bay xanh đỏ
*Chơi tự chọn:
- Chơi với đồ chơi ngoài trời
- Chơi với cát và sỏi
- Chơi với lá cây đất nặn
- Trò chơi tự chọn
Hoạt động khác:
* Quan sát:
- Tham quan bếp ăn nhà trường
- Giao lưu tập thể với lớp A2+A4
- Quan sát cây bưởi
- Quan sát bầu trời.
- Quan sát vườn rau
nhà trường.
Hoạt động khác:
Biết chờ đến lượt (MT86) |
MT86 |
Hoạt động chơi góc |
Sử dụng các từ, cảm ơn, xin lỗi, xin phép, thưa, dạ, phù hợp với tình huống |
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Bỏ rác đúng nơi quy định
Tiết kiệm trong sinh hoạt
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
* Thực hiện thói quen văn minh trong khi ăn:trước khi ăn mời cô, mời bạn. Trong khi ăn, không đùa nghịch, không làm vãi thức ăn, biết nhặt cơm vài vào đĩa, trẻ biết lau miệng, súc miệng nước muối sau khi ăn.
- Trẻ biết kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày . Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. Nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống thức ăn ôi thiu , nước có ga ...
* Trẻ biết đi nhẹ nhàng lấy gối, về đúng chỗ ngủ,nằm dung tư thế, khi ngủ không nói chuyện, khi ngủ dậy biết xếp gối ngay ngắn gọn gang, VĐ nhẹ nhàng thực hiện vệ sinh cá nhân chuẩn bị ăn chiều.
* Rửa tay bằng xà phòng , đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. (MT11)
- Sử dụng đồ dùng phục vụ, ăn uống thành thạo (MT12)
Có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bênh, vệ sinh răng miệng, sau khi ăn (MT14)
Nhận ra kí hiệu thông thường: Nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm... (MT67)
- biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ , cô giáo những viêc vừa sức (MT74) |
MT11, MT12, MT14, MT67, MT74 |
Hoạt động chiều |
Hoạt động khác:
- Rèn kỹ năng cất bàn, ghế
-Truyện: “Mèo Hoa đi học”
- Ôn kỹ năng vẽ chân dung và tô màu.
-CC: Tập tô chữ cái o, ô, ơ
- Rèn kỹ năng vẽ, tô màu đèn lồng. Cắt dán đèn lồng, mặt nạ.
- Làm bài số 1 trong vở: Bé làm quen với toán. |
|
Chủ đề - Sự kiện |
|
Tìm hiểu về cá giác quan |
Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh |
Mừng ngày 20/10 |
Đồ dùng gia đình bé |
|
Đánh giá KQ thực hiện |
|