Tên mục tiêu |
Mục tiêu giáo dục |
Nội dung – Hoạt động giáo dục |
I. Giáo dục phát triển thể chất |
a) Phát triển vận động |
1. Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp |
MT1 |
1. Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và chân. |
Hoạt động khác:
Hô hấp:
+ Hít vào thật sâu
+ Thở ra từ từ
- Cơ tay và bả vai
+ 2 tay giơ lên cao, hạ xuống
+ 2 tay đưa sang ngang, hạ xuống
+ 2 tay đưa về phía trước- đưa về phía sau
+ 2 tay đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay
- Cơ lưng, cơ bụng( MT 1)
+ Nghiêng người sang 2 bên phải- trái
+ Quay người sang 2 bên phải trái
+ Cúi người xuống, đứng thẳng người lên
+ Ngửa người ra phía sau
- Cơ chân
+ Đứng nhún chân
+ Ngồi xuống, đứng lên
+ Bật tại chỗ |
2. Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu |
MT2 |
2.1. Giữ được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay. |
Hoạt động học:
+ Đi bước vào các ô
+ Đi theo hàng nối tiếp nhau
+ Đi vòng tròn
+ Đi theo hiệu lệnh
+ Đi trong đường hẹp;
+ Đi có mang vật trên tay( MT 2)
+ Bật qua vạch kẻ;
+ Đi trên cầu thăng bằng
+ Đi trong đường ngoằn ngoèo
+ Đi trên dải lụa đặt trên mặt đất
+ Đứng co một chân
+ Chạy theo hướng thẳng
+ Chạy đổi hướng
+ Bật tại chỗ;
+ Bật xa bằng 2 chân (15- 20cm)
+ Tung bắt bằng 2 tay
+ Tung bóng qua dây
+ Ném bóng vào đích nằm ngang
+ Tung- bắt bóng cùng cô(MT 3)
+ Bò chui qua cổng;
+ Bò trong đường ngoằn ngoèo;
+ Bò thẳng hướng có vật trên lưng(MT 4)
+ Bò trườn qua vật cản
+ Ném bóng về phía trước
+ Đá bóng về phía trước(MT 5)
+ Đá bóng vào lưới 1,5-2m
+ Đá bóng vào lưới 1,5-2m
- TCVĐ: Đập bóng treo trên cao bằng vợt; Bóng tròn to; Trời nắng trời mưa; Bắt bóng bay; Bắt bướm; Con rùa; Con bọ dừa; Thổi bóng; Bong bóng xà phòng; Lộn cầu vồng; Chú lính chì; Oa oa oa; Gieo hạt; Dung dăng dung dẻ; Chơi với dải lụa; Lộn cầu vồng; Bác gấu đen làm bánh; Qua suối hái quả; Chuyển quà; Bật qua suối; Chim sẻ và ô tô; Dán hoa cho cây; Gà trong vườn rau; Nu na nu nống
* Vận động tinh: Xâu lá; Xâu vòng hoa (hoặc hạt)các màu; Xâu luồn dây; Xếp nhà bằng các khối gỗ, Tập nặn đất nặn; Tập nhào bột. |
MT3 |
2.2. Thực hiện phối hợp vận động tay - mắt: tung - bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m; ném vào đích xa 1-1,2m. |
MT4 |
2.3. Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng. |
MT5 |
2.4. Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: ném xa lên phía trước bằng một tay (tối thiểu 1,5m). |
3. Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay |
MT6 |
3.1. Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay - thực hiện “múa khéo”. |
Hoạt động khác:
+ Nhón nhặt đồ vật
+ Đóng cọc bàn gỗ
+ Chồng xếp 6-8 khối gỗ
+ Xâu luồn dây
+ Chắp ghép hình
+ Vo giấy, xé giấy
+ Rót nước, khuấy, đảo, nhào bột
+ Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau(MT 6)
+ Lật mở trang sách
+ Múa theo nhạc
+ Tập cài, cởi khuy các hình (con vật, cây, quả, hoa..)
+ Nhào đất, nặn đất
+ Tập cầm bút tô, vẽ
+ Buộc dây
+ Xâu hạt, xâu hoa, xâu lá (MT 7) |
MT7 |
3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay-mắt trong các hoạt động: nhào đất nặn; vẽ tổ chim; xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ. |
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
1. Có một số nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt |
MT8 |
1.1. Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau. |
Hoạt động khác:
- Thực hiện các hoạt động ăn, ngủ vệ sinh theo chế độ sinh hoạt 1 ngày.
- Tập luyện nền nếp thói quen tốt trong ăn uống
- Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống sôi, lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn
- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau
( MT 8)
- Luyện thói quen ngủ 1 giấc buổi trưa (MT 9)
- Luyện tập đi vệ sinh đúng nơi qui định; rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, vứt rác vào thùng rác
- Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định( MT 10) |
MT9 |
1.2. Ngủ 1 giấc buổi trưa. |
MT10 |
1.3. Đi vệ sinh đúng nơi qui định. |
2. Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe |
MT11 |
2.1. Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh...). |
Hoạt động khác:
- Luyện tập một số kỹ năng tự phục vụ: Tự chùi mũi; Tự cầm cốc uống nước; Tự xúc cơm ăn; Tự cất balô, áo khoác đúng ngăn của mình; Tự đi giầy dép
- Mặc quần áo, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt
- Chuẩn bị chỗ ngủ
- Tập nói với người lớn khi có nhu cầu: ăn, ngủ, vệ sinh
- Tập một số thao tác trong rửa tay, lau mặt( MT 11)
- Rèn thói quen đội mũ khi ra nắng, mặc áo mưa khi đi ra trời mưa,mặc áo ấm khi trời lạnh(MT 12) |
MT12 |
2.2. Chấp nhận: đội mũ khi ra nắng; đi giày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh. |
3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn |
MT13 |
3.1. Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhở. |
Hoạt động khác:
- Dạy trẻ nhận biết một số vật dụng nguy hiểm: phích nước nóng, bếp ga, bếp điện, bóng đèn, dao sắc, kéo nhọn; Những nơi nguy hiểm không được đến gần( MT 13)
- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng chống
- Hướng dẫn trẻ làm theo yêu cầu của cô: Không ra khỏi lớp một mình; Không đi theo người lạ; Không cho vật nhỏ vào tai, mũi; Không nghịch vật sắc nhọn(MT 14)
- Tổ chức cho trẻ xem tranh ảnh, video về những đồ vật, nơi nguy hiểm |
MT14 |
3.2. Biết và tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn, ...) khi được nhắc nhở. |
4. Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi |
II. Giáo dục phát triển nhận thức |
1. Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan |
MT15 |
1. Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
Hoạt động khác:
- Nhận biết tên gọi, đặc điểm, ích lợi của các loại quả: cam, dứa, đu đủ, chuối, dưa hấu, xoài ( MT 15)
- Trẻ biết về công việc, biết chơi sử dụng các dụng cụ của một số nghề quen thuộc như là nghề bác sĩ, nghề đầu bếp, nghề làm cô giáo…(MT 16) |
MT16 |
2.1 Chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. |
2. Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi |
MT17 |
2.2. Nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi. |
Hoạt động học:
- Nhận biết chức năng chính của một số bộ phận cơ thể
- Cảm xúc của bản thân bé: vui, buồn, đau, mệt, sợ hãi ….
- Giới thiệu với trẻ về bản thân và những người gần gũi khi được hỏi (MT 17)
- Nhận biết tên, giới tính các bạn trong lớp
- Nhận biết một số bộ phận cơ thể bé : mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân(MT 18)
- Nhận biết tên gọi, đặc điểm, thức ăn, nơi sống của các con vật: con gà ,, con vịt, con chó, con mèo,con trâu, con bò,con lợn, con cá, con cua,con tôm, con cá vàng, con khỉ, con voi, con gấu, con kiến, con ong, con muỗi, con dán (MT 19)
- Nhận biết phân biệt 3 màu: Xanh – đỏ -vàng ( MT 20)
Hoạt động khác:
- HĐG:
+ Trẻ lấy, cất đúng đồ chơi có kích thước to- nhỏ theo yêu cầu(MT 21)
+ Tô màu các loại hoa, quả, món ăn ngày tết, các PTGT, mặt trời, đám mây,…
+ Dán hình các loại hoa quả, PTGT,… |
MT18 |
2.3. Nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi. |
MT19 |
2.4 Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc. |
MT20 |
2.5 Chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/xanh theo yêu cầu. |
MT21 |
2.6 Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu. |
III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
1. Nghe hiểu lời nói |
MT22 |
1.1. Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động. Ví dụ: Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay. |
Hoạt động học:
- Truyện: Cháu chào ông ạ, Thỏ con không vâng lời (MT 23), Thỏ mẹ,Gấu con ngoan, Sẻ con đáng yêu, Anh em nhà thỏ, Chuột con tìm nhà
- Truyện: Cô vịt tốt bụng ( MT 24), Cá và chim, Qủa trứng, Chó vàng, Bác gấu và gà con, Gà trống thông minh, Gà trông kiêu ngạo, Rùa con tìm nhà, Cây táo, Chiếc áo mùa xuân
Hoạt động khác:
- Dạy trẻ 1 số hành vi tốt trong sinh hoạt hàng ngày (xếp hàng chờ đến lượt, cất dọn đồ chơi đúng nơi quy định khi chơi xong) (MT 22) |
MT23 |
1.2. Trả lời các câu hỏi: “Ai đây?”, “Cái gì đây?”, “…làm gì?”, “….thế nào?” (ví dụ: con gà gáy thế nào?”, ...) |
MT24 |
1.3. Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật. |
2. Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu |
MT25 |
2.1. Phát âm rõ tiếng. |
Hoạt động học:
- Thơ: Vườn trẻ, Miệng xinh, Em đi nhà trẻ, Đến lớp, Đi học ngoan, Bạn mới(MT 25)
- Thơ: Hoa nở, Cây bắp cải(MT 26), Hương ổi, Quất, Hoa bưởi,Bắp ngô,Qủa thị, Xe chữa cháy... |
MT26 |
2.2. Đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. |
3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp |
MT27 |
3.1. Nói được câu đơn, câu có 5 - 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc. |
Hoạt động học:
- Thơ: Đàn lợn con, Con voi, Con kiến, Con gà nhà em, Con mèo, Con lợn, Chim sâu, Con cá vàng( MT 27), Con trâu, Đàn bò.
Hoạt động khác:
- Trò chuyện với trẻ để tạo cho trẻ tâm thế vui vẻ, muốn nói chuyện và bày tỏ nhu cầu của mình với cô và chơi cùng bạn(MT 28)
- Tập thói quen chào hỏi lễ phép (MT 29)
- Trò chuyện với trẻ về đồ chơi phát ra tiếng kêu
- Trò chuyện với trẻ bằng một số bức ảnh chụp trẻ chơi ở lớp, bức ảnh cá nhân trẻ.
- Trò chuyện với trẻ về đôi mắt, cách giữ vệ sinh cho đôi mắt
- Tạo tình huống để trẻ nói lên nhu cầu của bản thân
- Thường xuyên nhắc nhở trẻ thể hiện sự lễ phép với người lớn trong các hoạt động: Chào hỏi, vâng, dạ, cảm ơn, xin lỗi,...
- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi, bạn yêu thích của mình.(MT 30)
- Biểu lộ tình cảm thích các loài hoa đẹp, thích ăn các loại rau quả.
- Biết nói, thể hiện việc mình muốn làm, biết nõi bày tỏ nhu cầu của bản thân trẻ như: Muốn uống nước, muốn đi vệ sinh...
- Nhắc nhở trẻ nói đủ nghe ,nói đủ câu
- Nghe, đoán tên – bắt chước tiếng kêu một số Phương tiện giao thông
- Nghe và thực hiện một số yêu cầu của cô giáo: VD: Cất đồ chơi sau chơi, bê ghế, vứt rác vào thùng rác…
- Nhận biết tên gọi 1 số đặc điểm của các con vật
quen thuộc (MT31)
- Biết thể hiện tình cảm của mình với những người xung quanh. (MT 32) |
MT28 |
3.2. Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau: |
MT29 |
-Chào hỏi, trò chuyện. |
MT30 |
-Bày tỏ nhu cầu của bản thân. |
MT31 |
-Hỏi về các vấn đề quan tâm như: con gì đây? cái gì đây?, … |
MT32 |
3.3. Nói to, đủ nghe, lễ phép. |
IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ |
1. Biểu lộ sự nhận thức về bản thân |
MT33 |
1.1. Nói được một vài thông tin về mình (tên, tuổi). |
Hoạt động khác:
- Nhận biết tên, giới tính của mình ( MT33)
- Nhận biết tên, đặc điểm của đồ chơi,nơi cất đồ chơi, giữ gìn đồ chơi, cảm nhận chất liệu của đồ chơi mà bé yêu thích.
- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi, bạn yêu thích của mình( MT 34)
+TC: đồ chơi ở đâu, chiếc túi kỳ diệu , nghe và đoán tên đồ chơi, cầu thủ tí hon
- Nhận biết màu vàng |
MT34 |
1.2 Thể hiện điều mình thích và không thích. |
2. Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi |
MT35 |
2.1. Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói. |
Hoạt động khác:
- Giao tiếp với người xung quanh
- Gần gũi, mạnh dạn giao tiếp với cô và các bạn ( MT35)
- Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc : vui, buồn, giận dữ( MT 36)
- Cảm xúc của bản thân bé: vui, buồn, đau, mệt, sợ hãi ….( MT37)
- Thể hiện sự quan tâm, yêu quý các con vật nuôi qua các hoạt động, hành động. ( MT 38)
- Nghe, đoán tên – bắt chước tiếng kêu một số con vật
- Bắt chước tiếng kêu, dáng đi và hành động của các con vật. |
MT36 |
2.2. Nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi. |
MT37 |
2.3. Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. |
MT38 |
2.4. Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi. |
3. Thực hiện hành vi xã hội đơn giản |
MT39 |
3.1. Biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ. |
Hoạt động khác:
- Nhận biết một số hành động như : chào hỏi lễ phép, ôm hôn những người thân trong gia đình (MT 39)
- Dạy trẻ, tạo tình huống cho trẻ thực hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (nấu ăn, bế em… Thực hiện một số thao tác: gấp quần áo, cài khuy áo…) (MT 40)
- Chơi thân thiện với bạn : chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn ( MT 41)
- Thực hiện yêu cầu đơn gỉan của cô giáo( MT 42) |
MT40 |
3.2. Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại...). |
MT41 |
3.3. Chơi thân thiện cạnh trẻ khác. |
MT42 |
3.4. Thực hiện một số yêu cầu của người lớn. |
4. Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc/ tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh |
MT43 |
4.1. Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát / bản nhạc quen thuộc. |
Hoạt động khác:
- VĐTN: Trời nắng trời mưa( MT 43),Con gà trống, Chú mèo, Một con vịt
- TCAN:Bắt chước tiếng kêu các con vật, Tai ai tinh, Nghe bài hát đoán xem con vật gì
* Tập cầm bút di màu ; Di màu làm mặt nước, di màu làm ổ rơm, tô màu quả cà chua, tô màu lá cây, tô màu cái áo, tô màu con chim,tô màu ô tô, vẽ mưa,vẽ đường về nhà, vẽ bông hoa,vẽ mặt trời và hoa(MT 44) |
MT44 |
4.2. Thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc). |