Thời gian/
hoạt động
|
Tuần 1
Từ 05/08 đến 10/08
|
Tuần 2
Từ 12/08 đến 17/08
|
Tuần 3
Từ 19/08 đến 24/08
|
Tuần 4
Từ 26/08 đến 31/08
|
Lưu ý
|
Đón trẻ,
thể dục sáng
|
* Cô đón trẻ: cô quan tâm đến sức khỏe của trẻ,cô quan sát, nhắc nhở trẻ sử dụng câu chào hỏi lễ phép; trẻ thực hiện đúng nề nếp lấy cất đồ dùng cá nhân theo quy định như: cất dép, lấy ghế, chơi đồ chơi theo ý thích.
* Cô hướng dẫn trẻ vệ sinh cá nhân và thể dục buổi sáng.
* Thể dục sáng:
- Cô cho trẻ chuẩn bị vệ sinh cá nhân, trang phục gọn gàng đi xuống sân trường.
- Khởi động :
+ Đi theo vòng tròn, đi kiễng gót, đi bằng gót chân, đi nghiêng bàn chân, chạy nhanh, chậm sau đó về hàng và tập các động tác cùng cô và bạn.
- Tuần 1,2 tập trong lớp.
-Tuần 3 - 4 ra sân tập cùng toàn trường.
|
|
Trò chuyện
|
-Trò truyện ,tên gọi giới tính của trẻ ,tên gọi của cô.
|
- Trò truyện về cô giáo với bé.
|
- Rèn kỹ năng bê ghế và cất ghế
|
- Rèn kỹ năng nhận biết dấu và lau mặt
.
|
|
Hoạt động học
|
T2
|
Âm nhạc
-Dạy hát : Cháu đi mẫu giáo
Nghe hát : Cô giáo
TC: Tai ai tinh
|
Văn học
Thơ: Cô giáo của con
|
-Rèn trẻ thói quen thích đi học, thích đến lớp.
|
- Rèn kỹ năng nhận biết dấu và lau mặt
.
|
|
T3
|
Khám phá
- Trò chuyện về một số hoạt động ở trường của bé
|
Khám phá
- Trò truyện về trường mầm non của bé
|
-Rèn nề nếp chào hỏi
|
-Rèn trẻ nề nếp vệ sinh.
|
T4
|
Tạo hình
-Tô nét,tô màu bạn gái
|
Tạo hình
- Tô màu tranh cô giáo và các bạn
|
-Rèn trẻ thói quen cất đồ dùng đồ chơi.
|
-Rèn trẻ tư thế ngồi học vào bàn.
|
T5
|
L - Q - V -T:
-Ôn: Dạy trẻ ghép đôi tương ứng 1-1
|
L - Q -V -T:
- Ôn: Sử dụng hình học để chắp ghép
|
-Rèn trẻ nề nếp giờ ăn.
|
-Rèn thói quen giữ gìn vệ sinh.
|
T6
|
Vận động
-VĐCB: Ném trúng đích thẳng đứng
TCVĐ: Mèo đuổi chuột
|
Vận động
- VĐCB: Đi kiễng gót
TCVĐ: “Kéo cưa lừa xẻ ”
|
- Rèn trẻ nề nếp giờ ngủ.
|
-Rèn thói quen nề nếp vui chơi.
|
Hoạt động ngoài trời
|
* Quan sát:
- Thời tiết buổi sáng
- Cây hoa hồng
- Đồ chơi ngoài trời
- Cây cau
-Quan sát cây bưởi.
* Trò chơi vận động
- Lộn cầu vồng
- Đuổi bóng
- Chó Sói xấu tính
- Bóng tròn to
-Dung dăng dung dẻ.
* Trò chơi tự chọn
- Chơi tự do
- Vẽ phấn trên sân
- Chơi với đồ chơi ngoài trời.
-Nhặt lá khô, nhặt rác.
-Chơi với cát,sỏi nước
- Giao lưu tập thể lớp D1
|
* Quan sát:
- Cây quất
- Thời tiết
- Cây hoa râm bụt
- Đồ chơi ngoài trời
- Cây thiết mộc lan
* Trò chơi vận động
- Ô tô và chim sẻ
- Dung dăng dung dẻ
- Chó sói xấu tính
- Nhảy qua suối nhỏ.
- Mèo đuổi chuột.
* Trò chơi tự chọn
- Nhặt lá khô
- Chơi tự do
- Chơi với đồ chơi ngoài trời
- Chơi với đá cát sỏi
- Giao lưu tập thể lớp C2
|
* Quan sát:
- Vườn rau của trường
- Cây hoa mười giờ
- Cây hoa nhài
- Thời tiết buổi sáng
- Cây sấu
* Trò chơi vận động
- Mèo đuổi chuột
- Lộn cầu vồng
- Thả đỉa ba ba
- Nu na nu nống
-Ô tô và chim sẻ
* Trò chơi tự chọn
- Chăm sóc cây
- Chơi tự do,
- Vẽ phấn trên sân
- Chơi với đồ chơi ngoài trời
- Giao lưu tập thể lớp C1
|
* Quan sát:
- Thời tiết buổi sáng
- Vườn rau trong trường
- Đồ chơi ngoài trời
- Cây cau.
-Quan sát cây bưởi.
* Trò chơi vận động
- Đuổi bóng
- Chó Sói xấu tính
- Lộn cầu vồng
-Dung dăng dung dẻ.
- Bóng tròn to
* Trò chơi tự chọn
- Vẽ phấn trên sân
- Chơi tự do
-Nhặt lá khô, nhặt rác.
- Chơi với đồ chơi ngoài trời.
-Chơi với cát,sỏi nước
- Giao lưu tập thể với lớp D2
|
|
Hoạt động chơi góc
|
* Góc trọng tâm: Xây dựng trường mầm non có cổng, hàng rào, có sân chơi.
* Góc phân vai: Chơi bán hàng ,nấu ăn,bác sĩ….
* Góc sách truyện: Xem tranh ảnh ,sách truyện
* Góc nghệ thuật : Vẽ và tô màu theo ý thích.
* Góc sách : - Xem tranh truyện về trường mầm non
* Góc thiên nhiên : - Chơi với nước
- Chăm sóc cây
|
* Góc trọng tâm:
Xây dựng trường mầm non có cổng, hàng rào, có sân chơi.
* Góc phân vai: Chơi bán hàng ,nấu ăn,bác sĩ….
* Góc sách truyện : Xem tranh ảnh ,sách truyện
* Góc nghệ thuật : Vẽ và tô màu theo ý thích.
* Góc sách : - Xem tranh truyện về trường mầm non
* Góc thiên nhiên : - Chơi với nước
- Chăm sóc cây
|
* Góc trọng tâm: Xây dựng trường mầm non có cổng, hàng rào, có sân chơi.
* Góc phân vai : - Cô giáo; Bác cấp dưỡng; Bán hàng
* Góc học tập : - Xem tranh về một số hoạt động ở trường mầm non, tranh các bạn nhỏ ở trường mầm non.
* Góc nghệ thuật : - Tô màu bạn trai, ban gái
* Góc sách : - Xem tranh truyện về trường mầm non
* Góc thiên nhiên : - Chơi với nước
- Chăm sóc cây
|
* Góc trọng tâm:
Xây dựng trường mầm non có cổng, hàng rào, có sân chơi.
* Góc phân vai:
Chơi bán hàng , nấu ăn,bác sĩ….
* Góc sách truyện : Xem tranh ảnh, sách truyện.
* Góc nghệ thuật : Vẽ và tô màu theo ý thích.
* Góc sách : - Xem tranh truyện về trường mầm non
* Góc thiên nhiên : - Chơi với nước
- Chăm sóc cây
|
|
Hoạt động ăn, ngủ,
vệ sinh
|
- Rèn trẻ rửa tay bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Cho trẻ nghe nhạc êm dịu khi ngủ dậy; vận động nhẹ nhàng; thực hiện hoạt động cá nhân, chuẩn bị ăn quà chiều
+ Trẻ chơi trò chơi: ô ăn quan, , chi chi chành chành, rồng rắn lên mây…
- Rèn trẻ kê ghế vào bàn ăn, ngồi ngay ngắn sau khi ăn.
|
|
Hoạt động chiều
|
- Rèn trẻ xếp hàng
- Rèn trẻ tham gia chơi theo nhóm.
- Ôn luyện đọc bài thơ: Đi nắng.
-Tô thời tiết mùa hè
- Hoạt động màu nêu gương cuối tuần.
|
- Rèn nề nếp chào hỏi
- Ôn luyện bài hát : Cháu vẽ ông mặt trờiNghe hát: Cho tôi đi làm mưa với
- Rèn trẻ cài khuy áo
- Rèn trẻ trả lời câu hỏi, trò truyện giao tiếp cùng cô.
- Hoạt động nêu gương cuối tuần
|
- Rèn vệ sinh cá nhân cho trẻ ( Lấy đúng đồ dùng cá nhân)
- Ôn bài hát: Nắng sớm.
Nghe hát: Tia nắng,hạt mưa.
- Rèn vệ trẻ vệ sinh lau giá đồ chơi
-Lao động vệ sinh
- Hoạt động nêu gương cuối tuần.
|
- Rèn trẻ lau gương
- Ôn luyện:Truyện giọt nước tí xíu
- Rèn nề nếp trẻ trong giờ ăn
- Lao động vệ sinh.
- Hoạt động nêu gương cuối tuần
-
|
|
Chủ đề
- Sự kiện
|
- Bé và các bạn
|
- Cô giáo và bé
|
- Rèn kỹ năng bê
và cất ghế
|
- Rèn kỹ năng nhận biết dấu và cách lau mặt
|
|
Đánh giá KQ thực hiện
|
ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
|