1. Ổnđịnhtổchức, gâyhứngthú
- Các conơihôm nay lớpmìnhcócácbáccáccôtớixemcác con họccógiỏi , cóngoankhông , chúngmìnhcùngkhoanhtaychàocácbáccáccôđinào
- Côthấycómộtsiêuthịquảngàytếtmớimởđấy, côvàcác con cùngđếnđónhé. ( Trẻvừađivừahátbàiquả)
- Các con ơichúngmìnhđangđứng ở đâunhỉ?
* CôLan:
- Côchàocáccon ,các con nhìnxemtrongcủahàngcủacôcónhữngquảgì ?
- Côthấycác con rấtlàngoancôsẽtặngchomỗibạnmộtquảmàcác con thích. Con hãychọnmộtquảmà con thíchvànhẹnhàngvềchỗcủamìnhnào
* CôHuyền:
+ Con đãchọnđượcquảgì ?
Muốnănđượccácloạiquảnàycác con phảirửasạchvàbổratrướckhiăn. CôHuyềnsẽnhờcôLanrửasạchvàbổgiúpcác con nhé
2. Phươngpháp, hìnhthứctổchức:
a. Quả cam
- CôHuyềncũnglấyđượcmộtloạiquảmàcôthíchđấy. Các con nhìnxemđâylàquảgì?
- Quảgìđây con? (4-5 trẻ)
>Đúngrồiđâylàquả cam
- Quả cam màugì? (4-5 trẻ)
> À quả cam cómàuxanhđấycác con ạ, các con nói to cùngcônào “ màuxanh ạ”
- ( Côcholầnlượttrẻsờvỏ ) Con thấyvỏquả cam nhưthếnàonhỉ?
- Bâygiờcôsẽbócquả cam raxembêntrongquả cam cógìnhé?
+ Cáigìđây? (5-6 trẻ)
+ Côbóctiếpxemtrongmúi cam cógìnào? (4-5 trẻ)
- Vỏvàhạtkhôngănđượccònmúi cam ănrấtngonvàbổđấy. Bâygiờcômờicác con cùngănthử cam nhé
- Con ăn cam thấythếnào?
Quả cam cóloạirấtngọtnhưngcóloạirấtchuaquả cam cónhiều vitamin C rấttôtchocơthể
- Ngoàiquả cam cómàuxanhcòncóquả cam màuvàngđấy, chúngmìnhcùngnói to cùngcô“ quả cam màuvàng ạ”
Trốncô, trốncô
Côđâucôđâu
b. Quảxoài
- Các con nhìnxemcôcóquảgìnữađây?
+ Quảgìđây con? (3-4 trẻ)
- Quảxoàicómàugì?
- ( Chotrẻsờ) Vỏquảxoàinhưthếnào?
- Cômờicác con ănxoàicác con thấycómùivịnhư
thếnào?
- Quảxoàikhichínănrấtngon, cònquảxoàikhixanhthìănrấtlàchua.
- Xoàicónhiều vitamin rấttốtchocơthể
- Ngoàiquảxoàimàuvàngcôcòncóquảxoàimàuxanhđấy, các con nóicùngcônào “ quảxoàimàuxanh ạ”
* Mởrộng: Ngoàiquả cam vàquảxoàimàcác con vừatìmhiểucòncórấtnhiềuloàiquảkhácnữađấy. Các con cùngxemcôcónhữngloạiquảgìnhé
( quảmít,thanh long, đuđủ….)
Giáodục: Cam vàxoàilànhữngloạiquảcónhiều vitamin, ănvàogiúp da dẻhồnghào, ngườikhỏemạnh. Vìvậycác con nhớphảiănnhiềuloạiquả.Trướckhiăncác con phảirửataysạchsẽvàphảibócvỏmớiănđược.
c. Tròchơi:
* TC 1: Thi xem ai giỏi
Khicôgiơquảlêncác con hãynóithậtnhanhtêncủaquảđónhé
* TC2: Háiquả
- Các con vừatìmhiểurấtnhiềuloạiquả, côthấylớpmìnhrấtlàgiỏiđấy. Các con ơi, cómộtvườnquảrấtđẹpchúngmìnhcùngnhauđiháiquảchínnhé, Các con nhớchỉháiquảchínthôinhévìquảxanhănsẽrấtchua.Chúngmìnhhãycùngnhauđếnvườnvàháicácquảchínnào
- Con háiđượcquảgìđấy? Bạnnàoháiđượcquảgiốngbạn? Các con nói to “quả cam “ nào.
3. Kếtthúc:Cônhậnxétgiờhọcvàchuyểnhoạtđộng
|