Thời gian/hoạt động |
Tuần 1
Từ 29/03 đến 02/04 |
Tuần 2
Từ 05/04 đến 09/04 |
Tuần 3
Từ 12/04 đến 16/04 |
Tuần 4
Từ 19/04 đến 23/04 |
Tuần 5
Từ 26/04 đến 30/04 |
Mục tiêu thực hiện |
Đón trẻ, thể dục sáng |
* Đón trẻ: Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ. Nhắc phụ huynh ký sổ đón trả trẻ. Cô quan tâm đến sức khỏe của trẻ. Quan sát, nhắc nhở trẻ sử dụng câu chào hỏi lễ phép; thực hiện đúng nề nếp lấy cất đồ dùng cá nhân theo quy định như cất dép, cất ba lô, lấy ghế, chuyển ảnh khi đến lớp, chơi đồ chơi theo ý thích. Tổ chức các trò chơi thu hút trẻ.
* Chào cờ sáng thứ 2 đầu tuần.
* Khởi động: Đi theo vòng tròn, đi kiễng gót, đi bằng gót chân, đi nghiêng bàn chân, chạy nhanh, chậm sau đó về 4 hàng.
* Trọng động:
+ Hô hấp: Vươn tay lên cao 2 bên. + Chân: Bước chân khuỵu gối
+ Tay: Tay đưa lên cao, ra phía trước, sang ngang, + Bật: Bật chụm tách chân
+ Lườn: Nghiêng người 2 bên
*VĐTN: Dân vũ Việt Nam ơi, Rửa tay Lifebouy. |
|
Trò chuyện |
* Trò chuyện :
* Trò chuyện với trẻ về ánh sáng. Ánh sáng từ đâu đến? Các nguồn sáng nào ?
- Xem tranh ảnh về các nguồn mang lại ánh sáng.
- Trẻ biết lợi ích của ánh sáng mang lại với đời sống con người,cây cối, con vật…
* Trò chuyện với trẻ về một số nguồn nước: tính chất của nước, các trạng thái của nước, nước có từ đâu, tác dụng của nước…?
- Cùng trẻ xem tranh ảnh, sách báo… về nước.
- Trẻ biết ích lợi của các nguồn nước đối với đời sống con người, cây cối, con vật…
- Trò chuyện với trẻ về các PTGT đường thuỷ mà trẻ biết: Kể các PTGT đường thủy? Tại sao lại gọi là PTGT đường thủy?
* Cô và trẻ cùng trò chuyện về nơi trẻ đang sống: Cho trẻ nói lên hiểu biết của mình về con ngư¬ời, quang cảnh, đ¬ường phố...
- Trò chuyện với trẻ xem trẻ biết gì về quận Long Biên, trẻ biết nơi mình sống là ở quận Long Biên. Trò chuyện cùng trẻ về một số công trình đẹp của quận. Trò chuyện với trẻ về những nơi mà trẻ đã được đi đến ở quận như: Big C, Vincom…
- - Trò chuyện với trẻ về quê của mình: Quê ở đâu? Xa hay gần? Khi về quê phải đi bằng gì?... |
|
Hoạt động học |
T2 |
Âm nhạc
- Dạy VĐ: Nắng sớm
- Nghe : Gà gáy
- TC:Ai nhanh hơn |
Văn học
Thơ: Ông mặt trời bật lửa |
Âm nhạc
VĐ: Trời nắng trời mưa
- Nghe: Mưa rơi
- Tai ai tinh (MT96) |
Văn học
Thơ:
Về quê |
Âm nhạc
- Dạy hát: Quê hương tươi đẹp
- Nghe: Quê hương
- TC: Đi theo tiếng nhạc (MT97) |
MT92, MT33, MT24, MT36, MT96, MT35, MT98, MT97 |
T3 |
Khám phá
Sự khác nhau giữa ngày và đêm |
Khám phá
Ánh sáng có từ đâu ? |
Khám phá
Làm thí nghiệm về một số tính chất của nước (MT24) |
Khám phá
Tìm hiểu về tàu thủy. |
Khám phá
Trò chuyện về quê hương của bé |
T4 |
Vận động
Nhảy lò cò 3m
- TCVĐ: Ném bóng vào rổ |
Vận động
Bật qua vật cản cao 10-15cm.
- TC: Chuyền bóng nước |
Vận động
- Đi thay đổi hướng theo vật chuẩn.
- TC: Chuyền bóng qua phải, qua trái. |
Vận động
- Chạy theo đường dích dắc.
- Tung, bắt bóng. |
Vận động
Bật chụm tách chân qua 5 ô.
TC: Kéo co |
T5 |
Làm quen với toán
Ôn đếm trong phạm vi 5. (MT33) |
Làm quen với toán
Nhận biết các buổi trong ngày |
Làm quen với toán
Đo dung tích bằng một đơn vị đo
(Đong nước) (MT36) |
Làm quen với toán
Sắp xếp theo quy tắc 2 đối tượng |
Làm quen với toán
Sắp xếp theo quy tắc 3 đối tượng (MT35) |
T6 |
Hoạt động tạo hình
Xé dán bức tranh cảnh bầu trời ban ngày (MT92) |
Hoạt động tạo hình
Cắt dán tia nắng |
Hoạt động tạo hình
Vẽ chiếc kem |
Hoạt động tạo hình
Tô nét và tô màu bức tranh |
Hoạt động tạo hình
- Vẽ cảnh đẹp quê hương bé thích (MT98) |
Hoạt động ngoài trời |
* Quan sát:
- Quan sát bầu trời ban ngày.
- Vườn cây trong vườn.
- Giao lưu tập thể với lớp B4.
- Quan sát cảnh vật xung quanh vườn.
- Quan sát cây hoa xấu hổ
* TCVĐ:
- Bóng tròn to
- Kéo co
- Tạo dáng
- Về đúng nơi
- Cướp cờ
* Chơi tự do:
- Chơi với đồ chơi ngoài trời.
- Chơi với vòng, bóng, phấn.
- Chơi theo nhóm.
* Quan sát:
- Quan sát cảnh vật xung quanh trường.
- Quan sát vườn hoa hồng
- Giao lưu tập thể với lớp B1
- Quan sát vườn rau cải
- Quan sát vườn rau mùng tơi
* TCVĐ:
- Dung dăng dung dẻ.
- Chó sói xấu tính
- Mèo đuổi chuột
- Nhảy qua suối nhỏ
- TC: Tìm bạn thân
* Chơi tự do:
- Chơi tự chọn với cát nước, sỏi…
- Chơi với đồ chơi ngoài trời.
* Quan sát:
- Quan sát bầu trời, thời tiết
- Quan sát vườn rau
- Giao lưu tập thể với lớp B2.
- Quan sát cây hoa râm bụt
- Cây cảnh
* TCVĐ:
- Chuyền bóng qua đầu
- Tung và bắt bóng
- Ô tô và chim sẻ
- Mèo đuổi chuột
- TCDG: Kéo co
* Chơi tự do:
- Chơi tự chọn với đồ chơi ngoài trời: đu quay, cầu trượt, bập bênh,…
- Chơi tự chọn với phấn, bóng, bowling.
* Quan sát:
- Quan sát cảnh vật xung quanh trường.
- Quan sát thời tiết
- Giao lưu các trò chơi với lớp B4
- Quan sát vườn cây cà chua
- Quan sát vườn cây rau rền
* TCVĐ:
- Mèo đuổi chuột
- Chuyền bóng qua chân
- Đuổi bóng
- Bắt bướm
- Chó sói xấu tính.
* Chơi tự do
- Chơi tự do với ĐCNT: cầu trượt, đu quay...
- Chơi tự chọn với phấn, bóng, sỏi, vòng,… |
|
Hoạt động chơi góc |
* Góc trọng tâm: Góc tạo hình trang trí cầu vồng (T1), Xây dựng công viên nước (T2,T3), Tìm quê hương của bé trên bản đồ (T4).
* Góc phân vai : Gia đình; Bán hàng, Bác sĩ
- Cửa hàng tự chọn bán các loại thực phẩm, hoa quả. Tập gói nem, bó rau...
- Chuẩn bị bữa ăn ngon. Bán hàng (quần áo, trang phục mùa hè, đồ dùng hàng ngày...) bán các loại thực phẩm hoa quả, nước, gói kẹo,....
- Chế biến một số món ăn ngon: mỳ xào, canh rau cải nấu cá,...
- Thể hiện sự quan tâm với người thân và bạn bè
* Góc học tập:
- Khám phá, nhận biết ánh sáng đến từ đâu.
- Xếp hình tạo thành nhà ở từ các hình hình học
- Sắp xếp theo quy tắc
- Đo dung tích bằng 1 đơn vị đo (đong nước ).
* Góc nghệ thuật: - Vẽ cảnh bầu trời ban ngày.
- Vẽ về cảnh biển mùa hè. Vẽ và trang trí quần áo mùa hè.
- Vẽ và tô màu cảnh quê hương bé đang sống: Ngôi nhà, con đường, hàng cây, …
- Chơi nhạc cụ, chơi trò chơi "Ai đoán giỏi", hát các bài hát : Cháu vẽ ông mặt trời, trời nắng trời mưa, bé yêu biển lắm,...
* Góc sách: Làm sách về trang phục mùa hè.
- Làm sách về các hiện tượng thiên nhiên
- Làm sách về các hoạt động của mùa hè.Bổ sung thêm sách, báo: trẻ cắt, dán làm sách về mùa hè.
- Biết kể lại sự việc theo trình tự thời gian
* Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây, lau lá cây.
* Góc khám phá: Quan sát vật chìm vật nổi, pha màu nước làm thí nghiệm. (MT66) |
MT66 |
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Rèn trẻ rửa tay bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Trẻ biết mời cô mời bạn ăn cơm khi cô giới thiệu món ăn. Trẻ biết ăn ngoan, khi ăn không nói chuyện, biết nhặt cơm vãi bỏ vào đĩa. Biết nói tên món ăn hàng ngày, nhận biết một số thực phẩm thông thường và lợi ích của chúng đối với sức khỏe.
- Trẻ biết lấy gối và nhẹ nhàng đi ngủ; khi ngủ dậy trẻ biết xếp gối ngay ngắn, gọn gàng; vận động nhẹ nhàng, thực hiện vệ sinh cá nhân chuẩn bị ăn chiều. |
|
Hoạt động chiều |
Kể lại sự việc theo trình tự (MT56)
- VĐ: Cháu vẽ ông mặt trời
- Vẽ: Cầu vồng.
- Dạy trẻ mô phỏng các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian
- Làm toán trang 24
- Dạy trẻ kỹ năng vắt nước cam.
-Truyện : Cá rô con lên bờ
- Tìm hiểu vòng tuần hoàn của nước
- Bé tập làm nội trợ nặn bánh trôi (3/3 âm lịch).
- Làm toán trang 22
- Dạy trẻ kĩ năng sống: Cách phòng chống đuối nước, cách tiết kiện điện nước
- Hát: Em đi chơi thuyền
- Rèn trẻ thao tác lau mặt, lau miệng
- Rèn trẻ kể chuyện có mở đầu và kết thúc
- Làm toán trang 17
- Dạy trẻ kỹ năng tết tóc
- Thơ: Thuyền giấy
- Rèn kĩ năng: xếp ghế, kéo và đẩy ghế vào bàn.
- Trẻ đọc các bài thơ, đồng dao
- Xem phong cảnh miền quê.
- Rèn trẻ kỹ năng dùng kéo. (MT40)
- Rèn trẻ biết tiết kiện điện nước (MT84)
- Rèn trẻ kể chuyện có mở đầu và kết thúc (MT58)
Hoạt động khác:
- Trẻ đọc các bài thơ, đồng dao (MT57) |
MT56, MT40, MT84, MT58, MT57 |
Chủ đề - Sự kiện |
Bé biết gì về ngày và đêm |
Ánh sáng |
Sự kì diệu của nước |
Các phương tiện hoạt động dưới nước |
Quê hương của bé |
|
Đánh giá KQ thực hiện |
|