| Thời gian/hoạt động | Tuần 1 Từ 29/09 đến 03/10 | Tuần 2 Từ 06/10 đến 10/10 | Tuần 3 Từ 13/10 đến 17/10 | Tuần 4 Từ 20/10 đến 24/10 | Tuần 5 Từ 27/10 đến 31/10 | Mục tiêu thực hiện |
| Đón trẻ, thể dục sáng | * Đón trẻ: - Cô quan tâm đến sức khỏe của trẻ; Quan sát, nhắc nhở trẻ sử dụng câu chào hỏi lễ phép; thực hiện đúng nề nếp lấy cất đồ dùng cá nhân theo quy định như: cất dép, lấy ghế, chơi đồ chơi theo ý thích. * Thể dục sáng: Cô cho trẻ chuẩn bị vệ sinh cá nhân, trang phục gọn gàng đi ra sân trường. - Khởi động: Đi theo vòng tròn, đi kiễng gót, đi bằng gót chân, đi nghiêng bàn chân, chạy chậm, chạy nhanh, chạy chậm sau đó về 4 hàng. - Trọng động: Tập theo nhạc toàn trường. + Hô hấp: Thổi bóng bay + Tay: Tay đưa ra trước, lên cao + Bụng: Quay người 2 bên + Chân: Co chân vuông góc + Bật: Bật chụm tách - Tập dân vũ “Việt Nam ơi” (Thứ hai) - Tập dân vũ “Một vòng Việt Nam” (Thứ tư, thứ sáu) - Dân vũ “Such a happy day” (Thứ ba, thứ năm) | |
| Trò chuyện | * Trò chuyện với trẻ về ngày tết trung thu, các loại bánh trung thu, đồ dùng đồ chơi và hoạt động của con người trong ngày tết trung thu. * Hướng dẫn trẻ cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn). - Tạo ra các tình huống để trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi đúng hoàn cảnh, chú ý nghe cô và bạn nói. - Trò chuyện về ý nghĩa của những lời chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và cách lắng nghe người khác nói. (MT66) | * Trò chuyện với trẻ về tên, tuổi, giới tính của bản thân. - Bé là ai? Bé là bạn trai hay bạn gái? - Bé thích gì? - Trang phục bé yêu thích... (MT35) - Trò chuyện về: Tôi là ai? Tìm hiểu về bản thân bé. - Trò chuyện, đàm thoại những điểm khác nhau và giống nhau của bản thân với người khác về đặc điểm cá nhân, dáng vẻ bên ngoài... | - Trò chuyện về gia đình, các thành viên trong gia đình và công việc của mỗi người. Nghe đọc thơ, kể chuyện về gia đình. Kể lại một buổi đi chơi của gia đình. Sưu tầm ảnh để làm sách tranh về các hoạt động, công việc của mọi người trong gia đình. - Trò chuyện về tên, công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình, nhu cầu của gia đình, công dụng và cách sử dụng của một số đồ dùng trong gia đình. * Trò chuyện về ngày 20/10: là ngày của các bà, các mẹ, các cô và các bạn gái. Trò chuyện về những hoạt động chào mừng ngày 20/10. | * Trò chuyện về cơ thể của bé: các bộ phận trên cơ thể, công dụng của các bộ phận... - Trò chuyện về đôi bàn tay của bé và một số giác quan trên cơ thể bé. - Trò chuyện về trang phục mà bé thích: màu sắc quần áo, giầy dép, mũ... | * Trò chuyện về nề nếp thói quen trẻ phải thực hiện trong các hoạt động, một số đồ dùng, đồ chơi ở các góc; hoạt động trong các góc chơi, cách chơi khi tham gia chơi ở các góc; một số hoạt động khác trong lớp với đồ dùng, đồ chơi. - Trò chuyện về những đồ dùng, đồ chơi của bé. Những đồ mà trẻ dùng hàng ngày. | MT66, MT35 |
| Hoạt động học | T2 | Hoạt động văn học Thơ: Trăng sáng (Nhược Thủy) | Hoạt động âm nhạc - Dạy hát: Bạn có biết tên tôi - Nghe hát: Hát mừng sinh nhật - TC: Ai nhanh nhất. | Hoạt động văn học Truyện: Quà tặng mẹ | Hoạt động âm nhạc - Dạy hát: Tay thơm tay ngoan - Nghe hát: Bàn tay mẹ - TC: Nghe giai điệu đoán tên bài hát | Hoạt động văn học Truyện: Đôi tai tôi dài quá. | MT40, MT57, MT36, MT3, MT15, MT34 |
| T3 | Hoạt động khám phá Trò chuyện về ngày tết trung thu (MT40) | Hoạt động khám phá Bé giới thiệu về bản thân mình. (MT57) | Hoạt động khám phá Trò chuyện về người thân trong gia đình bé. (MT36) | Hoạt động khám phá Khám phá đôi bàn tay | Hoạt động khám phá Một số đồ dùng trong gia đình (MT15) |
| T4 | Hoạt động tạo hình Tô màu đèn ông sao | Hoạt động tạo hình Tô màu trang phục bạn trai, bạn gái. | Hoạt động tạo hình Làm bưu thiếp tặng mẹ | Hoạt động tạo hình Tô nét, tô màu bạn gái. | Hoạt động tạo hình Xé, dán trang trí chiếc mũ. |
| T5 | Hoạt động làm quen với toán Xếp xen kẽ 1-1 | Hoạt động làm quen với toán Nhận biết phía trên - phía dưới của bản thân. | Hoạt động làm quen với toán Nhận biết phía trước - phía sau của bản thân. | Hoạt động làm quen với toán Nhận biết tay phải, tay trái của bản thân | Hoạt động làm quen với toán Ôn phân biệt phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau của bản thân. (MT34) |
| T6 | Hoạt động vận động Đi thay đổi tốc đô theo hiệu lệnh - TC: Chuyền bóng | Hoạt động vận động Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. - TC: Nu na nu nống. | Hoạt động vận động Đi thay đổi hướng theo đường dích dắc. TC: Chuyền bóng | Hoạt động vận động Chạy liên tục theo đường dích dắc. - TC: Kéo cưa lừa xẻ. (MT3) | Hoạt động vận động Tung, bắt bóng với cô (T1). - TC: Đuổi bóng |
| Hoạt động ngoài trời | * Quan sát: - Giao lưu tập thể lớp C1,C2. - Thời tiết - Cây dừa cảnh - Cây đu đủ. - Cây thiết mộc lan * Trò chơi vận động: - Lộn cầu vồng - Lăn bóng - Chơi với bóng - Dung dăng dung dẻ * Trò chơi tự chọn: - Chơi với đồ chơi ngoài trời - Chơi tự do - Nhặt lá khô, nhổ cỏ | * Quan sát: - Đi dạo chơi sân trường nhặt lá vàng xung quanh gốc cây. - Thăm quan các phòng năng khiếu - Cây hoa lan ý. - Cây thiết mộc lan - Cây hoa nguyệt quế. * Trò chơi vận động: - Lộn cầu vồng - Bóng tròn to - Rồng rắn lên mây - Dung dăng dung dẻ - Lộn cầu vồng * Trò chơi tự chọn: - Chơi với đồ chơi ngoài trời - Chơi tự do - Chơi với vòng, bóng. - Vẽ phấn trên sân. | * Quan sát: - Giao lưu tập thể lớp C1,C3 - Cây mít - Cây quất - Cây xoài - Cây dọc mùng * Trò chơi VĐ: - Mèo đuổi chuột - Bóng bay - Lộn cầu vồng - Gieo hạt - Bắt chước tạo dáng * Trò chơi tự chọn: - Nhặt lá khô - Chơi với đồ chơi ngoài trời - Chơi tự do | * Quan sát: - Giao lưu tập thể khối MGB - Thời tiết - Cây bưởi - Cây cau - Cây hạnh phúc. * Trò chơi vận động: - Mèo đuổi chuột - Lăn bóng - Lộn cầu vồng - Chó Sói xấu tính - Dung dăng dung dẻ * Trò chơi tự chọn: - Chơi tự do - Chơi với đồ chơi ngoài trời - Chăm sóc cây, nhổ cỏ | * Quan sát: - Cây rau chùm ngây - Cây hoa tóc tiên. - Cây lưỡi hổ. - Cây hoa giấy. - Cây kim tiền. * Trò chơi vận động: - Mèo đuổi chuột - Bóng bay - Lộn cầu vồng - Gieo hạt - Bắt chước tạo dáng * Trò chơi tự chọn: - Nhặt lá khô - Chơi với đồ chơi ngoài trời - Chơi tự do - Giao lưu tập thể - Chăm sóc vườn rau | |
| Hoạt động chơi góc | * Góc trọng tâm: Dán cá chép trông trăng (T1). Xây khu chung cư (T2). Làm bó hoa tặng bà, tặng mẹ (T3). Cho trẻ in hình bàn tay, bàn chân (T4). Phân loại nhóm đồ dùng (T5). * Góc phân vai : Gia đình, Bán hàng, Bác sĩ - Góc gia đình: Chuẩn bị bữa ăn ngon, tổ chức sinh nhật… - Bán hàng (quần áo, trang phục mùa thu, đồ dùng hàng ngày của bé..). Bán các loại thực phẩm, hoa quả. Tập gói nem, bó rau... * Góc học tập: - Khám phá, phân loại bạn trai, bạn gái. Gắn các bộ phận, cảm xúc của khuôn mặt. - Tìm và xác định vị trí đồ vật phía trên - dưới, trước - sau, tay phải, tay trái của bản thân. Xếp xen kẽ 1-1. - Nghe kể truyện, tập kể truyện: Món quà tặng mẹ, truyện: Gấu con bị sâu răng. Bổ sung thêm sách, báo: trẻ cắt, dán làm sách về gia đình bé. Trang trí khung ảnh gia đình… * Góc nghệ thuật: - Vẽ: các nét mặt của bé - Vẽ dán bổ sung thêm bộ phận còn thiếu trên cơ thể, làm búp bê bạn trai, bạn gái bằng ống giấy... - Chơi nhạc cụ, chơi trò chơi "Ai đoán giỏi", hát các bài hát: Cái mũi, Nhà của tôi.. * Góc sách: Làm sách về trang phục, đồ dùng của bản thân. - Xem tranh ảnh và gọi tên các món ăn - Nhận biết một số món ăn quen thuộc hằng ngày ở nhà và ở trường; - Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc. - Những món ăn bé thích - Bữa ăn của gia đình bé - Nhận biết một số món ăn quen thuộc hằng ngày ở nhà và ở trường; - Lập bảng phân biệt các nhóm thực phẩm chất đạm, vitamin và khoáng chất, xem tranh ảnh, trò chuyện về các món ăn, làm sách về các món ăn - Xem tranh ảnh và gọi tên các món ăn. Chọn thức ăn có lợi cho sức khỏe. - Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc. - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người. - Trò chuyện xem tranh ảnh về một số hành vi tốt trong răng miệng, đội mũ khi trời nắng, mặc áo mưa, che ô khi trời mưa, ở trong nhà khi trời mưa to, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép giầy khi đi học, - Cắt sưu tầm các hình ảnh về các kiểu nhà làm thành sách. Bổ sung thêm sách, báo: trẻ cắt, dán làm sách về gia đình bé. * Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây * Góc steam: Vẽ dán bổ sung thêm bộ phận còn thiếu trên cơ thể, làm búp bê bạn trai, bạn gái bằng ống giấy... - Trưng bày sản phẩm: Trẻ trưng bày sản phẩm taij góc steam, giới thiệu sản phẩm mình làm, có thể tự đặt tên cho sản phẩm của mình. * Góc thực hành kĩ năng cuộc sống: Tết tóc, cài cúc áo. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…). - Trò chuyện về một số thực phẩm quen thuộc trong các bữa ăn hàng ngày của trẻ, ích lợi của việc ăn các món ăn hàng ngày và luyện tập sức khỏe - Lập bảng phân biệt các nhóm thực phẩm chất đạm, vitamin và khoáng chất, xem tranh ảnh, trò chuyện về các món ăn, làm sách về các món ăn (MT10) | MT10 |
| Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh | - Trẻ rửa tay hàng ngày trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. - Trẻ lau mặt, lau miệng trước và sau khi ăn. - Hướng dẫn trẻ cách thay quần áo khi bị ướt, bẩn. - Trẻ biết ăn ngoan, khi ăn không nói chuyện, biết nhặt cơm vãi bỏ vào đĩa. Biết nói tên món ăn hàng ngày, nhận biết một số thực phẩm thông thường và lợi ích của chúng đối với sức khỏe. Trẻ tự cầm bát thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. - Trẻ biết lấy gối và nhẹ nhàng đi ngủ; khi ngủ dậy trẻ biết xếp gối ngay ngắn, gọn gàng; vận động nhẹ nhàng, thực hiện vệ sinh cá nhân chuẩn bị ăn chiều. - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Trò chuyện về một số thực phẩm quen thuộc trong các bữa ăn hàng ngày của trẻ, ích lợi của việc ăn các món ăn hàng ngày và luyện tập sức khỏe. | |
| Hoạt động chiều | - Hát: Đêm trung thu Nghe hát: Rước đèn tháng 8 TC: Nghe giai điệu đoán tên bài hát - Dạy trẻ kĩ năng xếp gối. - Dạy trẻ chơi trò chơi dân gian: Rồng rắn lên mây. - Làm vở LQVT: Sắp xếp theo quy tắc (T17). - Hoạt động theo nhóm. | - Truyện: Gấu con bị sâu răng. - Làm vở KP và LQVT: Trang phục giống nhau (T7). - Hoạt động: Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc. (MT8) - Làm vở KP và LQVT: Nhận biết trên dưới (T22). - Rèn trẻ kĩ năng cất đồ chơi. | - Hát: Cả nhà thương nhau Nghe hát: Gia đình nhỏ hạnh phúc to. TC: Nghe giai điệu đoán tên bài hát. - Tô màu tranh gia đình. - Hoàn thiện bưu thiếp tặng mẹ. - TC: Bắt bướm. - Rèn trẻ kĩ năng lau miệng. | - Thơ: Miệng xinh. - Trò chuyện cùng trẻ về việc cần phải gọi ai, làm gì khi bị chảy máu, bị đau (MT14) - Hoàn thiện bài tạo hình. - Chơi trò chơi "Tay xinh" (ôn nhận biết tay phải, tay trái). - Rèn kĩ năng rửa tay. | - Hát: Đồ dùng bé yêu Nghe hát: Cái mũi TC: Nghe giai điệu đoán tên bài hát. - Làm vở KP và LQVT: Tìm hình khác nhau (T8). - Những điều bé thích, không thích. - Trò chơi: Đồ dùng của tôi, Tôi thích gì? (MT58) - Chơi TC: Bắt bướm. - Rèn kĩ năng cất đô chơi gọn gàng. | MT8, MT14, MT58 |
| Chủ đề - Sự kiện | Trung thu yêu thương | Bé giới thiệu về mình | Bố mẹ và con | Cơ thể bé | Đồ dùng của bé | |
| Đánh giá KQ thực hiện | ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU |