tên gọi và dạng chế biến một số món ăn
1.Mụcđích, yêucầu
* Kiếnthức:
- Trẻbiếttênmónănvàbiếtdạngchếbiếnđơngiảncủamộtsốmónănnhư: Trứngcútkhothịt; Muốilạc
- Trẻbiếtbócvỏtrứng, sátbỏvỏlạcvàgiãlạc
* Kĩnăng:
- Trẻnóirõràng, đủcâu.
- Rènchotrẻkĩnănghoạtđộngtheonhóm, biếtbócvỏtrứng, sátvỏlạcvàgiãlạcbằngcốichày.
* Tháiđộ:
- Trẻhứngthúthamgiavàohoạtđộng.
- Giáodụctrẻănuốngđầyđủcácloạithựcphẩmđểchocơthểkhỏemạnh, khiănkhônglàmrơivãithứcăn, ănhếtxuất, thườngxuyêntậpthểdục
2. Chuẩnbị
- Mộtsốloạithựcphẩm: trứngcút, lạc, móntrứngcútkhothịt
- Bàn, khăntrảibàn, tạpdề, bát, cối, mẹt, cân, đĩa, thẻsố
- Nhạcbàihát: Tậptầmvông; Bàicavuađầubếp
- Loa, máytính
- Trẻrửataytrướckhivàobàihọc
3. Cáchtiếnhành
Hoạtđộngcủacô
Hoạtđộngcủatrẻ
Hoạtđộng 1: Ổnđịnhtổchức
- Côchotrẻtậptrungvàgiớithiệucáccôgiáotớidự
- Cho trẻvậnđộngtheobàihát: Tậptầmvông
+ Taynàocótaynàokhông? (Cho trẻđoán)
+ Côcócáigìđây ?
+ Khôngbiếtđólàláthư do aigửinhỉ ?Chúngmìnhcùngngồixuốngvàlắngnghecôđọcthưxemcóđiềugìthúvịnhé !
-Cômởthưvàhỏitrẻ :chúngmìnhbiếtailàngườihằngngàynấucơmchochúngmìnhănkhi ở trường?Chúngmìnhđượccáccônấuchonhữngmónăngì?
+Hằngngày, côCúccùngcáccônuôidưỡngnấunhiềumónănngonchochúngmình, các con nhớphảiănhếtxuất, khônglàmrơivãicơmrabànvàphảithườngxuyêntậpthểdụcđểcócơthểkhỏemạnhnhé.
+ Cô con mìnhcùngđọctiếpxemcôCúcviếtgìtrongláthưnhé.
Hoạtđộng 2: Dạytrẻbiếtdạngchếbiếncủamóntrứngcútkhothịt, muốilạc
+ CôCúcnhờchúngmìnhlàmviệcgì?
+CôCúcmuốnchúngmìnhgiúpchuẩnbịmónăngì?
+Chúngmìnhcùngnhauvềchỗ, côsẽhướngdẫnchúngmìnhlàm 2 mónăngiúpcôCúcnhé.Nhưngtrướctiêncôhỏichúngmìnhtrướckhichếbiếnmónănchúngmìnhphảilàmgì ?
* Trứngkhothịt:
+ Đốcác con biếtđâylàmóngì?
+ Đểlàmđượcmóntrứngcútkhothịtchúngmìnhphảicầnnhữngthựcphẩmgì?
+ Đốcác con biếttrứngvàthịtthuộcnhómchấtgì?
+ĐểlàmtrứngcútkhothịtthìcôCúcđãchuẩnbịphầnthịtrồi, cònvớitrứngchúngmìnhphảilàmgì?
- Hướngdẫntrẻbóctrứngcút:
+ Côđanglàmgì?
+ Saukhiđậpdậpvỏtrứngthìchúngmìnhlàmgì?
+ Vậylàcôvừalàmgì?
+ Chúngmìnhđượcănnhữngmónăngìđượcchếbiếntừtrứng ?
+Cácbạnơi, chúngmìnhcònnhớmónthứ 2 màcôCúcnhờchùngmìnhlàmgiúplàmóngì?
* Mónmuốilạc:
+ Đểlàmmónmuốilạcchúngmìnhcầnnhữnggì?
+ Lạccungcấpchấtgìchocơthể?
+ Chúngmìnhđượcănnhữngmónăngìđượcchếbiếntừlạc?
+Đểlàmmónmuốilạcthìlạcchúngmìnhsẽlàmnhưthếnào?
- Hướngdẫntrẻlàmmónmuốilạc:
+ Lạcđã rang rồithìsauđóchúngmìnhlàmgì?
+ Sátbỏvỏlạcthìhạtlạccómàugì?
+ Tiếptheochúngmìnhsẽlàmgìđểcholạcnhỏhơn?
+Khigiãlạcchúngmìnhnhớcầmchàybằngtayphải, giữcốibằngtaytráiđểcốikhôngbịxêdịchkhigiãlạcnhé.
+ Giãlạcxongchúngmìnhthấylạcnhưthếnào?
+Mộtbátlạcgiãnhỏ, côsẽcho 1 thìasúpvàovàtrộnđềulạcvàsúpvớinhau. Côđãlàmxongmóngì?
Hoạtđộng 3: Tròchơi, củngcố
+Xúmxít…xúmxít
+NgaybâygiờchúngmìnhsẽgiúpcôCúcchuẩnbịbữatrưanhé. Côsẽ chia lớpmìnhthành 2 đội, chúngmìnhsẽbócvỏtrứngvàlàmmuốilạc, thờigianlàmộtbảnnhạc, độinàonhanhvàlàmđượcnhiềuthìđộiđódànhchiếnthắng.
+LượtchơithứnhấtchúngmìnhsẽbócvỏtrứnggiúpcôCúc. Chúngmìnhđãsãnsàngchưa?
- Cho trẻlàm
- Cho trẻbóctrứngxongthìcấtđồvàmangtrứnglênbànsauđólấyđồdùngcủamónthứ 2 vềchỗ
+ Mónthứ 2: Mónmuốilạc
- Cho trẻlàm
- Kiểmtrakếtquả
-Nhậnxét, khuyếnkhíchtrẻ
-Trẻlạigầncôvàchàocáccôgiáo
- Trẻvậnđộng
- Mộtláthư
- Trẻlắngnghe
- Trẻtrảlời
- Trẻlắngnghe
- Trẻtrảlời
- Trẻvềchỗngồi
- Rửataysạchsẽ, đeotạpdềchođỡbẩnquầnáo
- Trứngkhothịt
- Trẻtrảlời
- Trẻtrảlời
- Trẻquansátvàtrảlời
- Trẻtrảlời
- Trẻtrảlời
- Trẻquansátvàtrảlời
- Trẻtrảlời
- Trẻlắngnghe
- Trẻthựchiện
- Trẻthựchiện
- Trẻ KT cùngcô