TT |
Nội dung tiêu chí |
Ghi chú |
1 |
Không vi phạm đạo đức nghề nghiệp |
GV,NV |
2 |
Không để trẻ chốn về, đảm bảo an toàn cho trẻ cả thể chất và tinh thần khi trẻ đến nhóm lớp |
Nếu để trẻ xảy ra TNTT hoặc trẻ chốn về hạ thi đua của GV,nhóm lớp |
3 |
Phối hợp giữa các giáo viên trên nhóm lớp trong việc CSGD trẻ |
|
4 |
Đi đủ ngày công, chấp hành đúng giờ giấc làm việc |
Cưới bản thân hoặc tứ thân phụ mẫu qua đời, bản thân ốm,con ốm, cưới con được phép nghỉ 3 ngày( Ngoài thời gian 3 ngày sẽ bị hạ thi đua cả GV,NV) |
5 |
Không có giờ xếp loại ĐYC |
|
6 |
Không tự ý đổi thời khóa biểu |
|
7 |
Không làm việc riêng trong giờ làm việc( vào facbook, tụ tập nói chuyện). Soạn giáo án trong giờ hoạt động chung. |
Nếu để xảy ra GV,NV hoàn toàn chịu trách nhiệm, hạ thi đua của tháng đó( Đối với GV,NV) |
8 |
Thực hiện đúng quy chế chuyên môn |
GV,NV |
9 |
Không bỏ tiết, cắt xén chương trình, không dạy chay |
|
10 |
Nộp kế hoạch đúng thời gian |
Ngày mồng 2-5 hàng tháng |
11 |
HSSS nhóm lớp đầy đủ, khoa học khi được kiểm tra, HSSS sạch sẽ không tẩy xóa. |
|
12 |
Có kế hoạch giáo án đầy đủ được BGH ký duyệt trước 1 tuần |
|
13 |
Tạo môi trường nhóm lớp đẹp, khoa học có nhiều góc mở đúng chủ đề |
|
14 |
Sắp xếp nội vụ phòng nhóm lớp gọn gàng, sạch sẽ |
|
15 |
Duy trì sinh hoạt chuyên môn 2 lần/ tháng |
|
16 |
Thực hiện đúng theo bảng phân công lịch trực của nhóm lớp, tổ nuôi |
Ghi rõ tên từng cô trong bảng phân công |
17 |
Dụng cụ nhà bếp luôn được vệ sinh sạch sẽ, sắp xếp gọn gàng. |
Đối với NV |
18 |
Không để mất hoặc thất thoát đồ dùng dụng cụ nhà bếp. |
Đối với NV
|
19 |
Đeo khẩu trang tạp dề khi chế biến( Không đeo trang sức khi chế biến) |
Đối với NV |
20 |
Không bớt xén khẩu phần ăn của trẻ |
Đối với GV,NV |
21 |
Sổ sách nuôi dưỡng phải được cập nhật hàng ngày có đầy đủ chữ ký, trình bày khoa học, sạch sẽ. |
Đối với NV |
22 |
Làm việc phải nhiệt tình, đạt hiệu quả cao trong công việc |
Đối với NV, GV |
23 |
Không bao che, dung túng cho tổ, nhóm mình |
Đối với GV,NV |